MÁY ĐIỆN TIM 12 KÊNH ECG-3350 NIHON KOHDEN

MÁY ĐIỆN TIM 12 KÊNH ECG-3350 NIHON KOHDEN

MÁY ĐIỆN TIM 12 KÊNH
MODEL : ECG-3350
HÃNG NIHON KOHDEN
SẢN XUẤT TẠI NHẬT BẢN
Máy điện tim 12 kênh với màn hình 8 inch tích hợp phần mềm phân tích kết quả điện tim, 1 cổng LAN dùng kết nối với máy tính, 2 cổng USB , có thể đo 18 đạo trình ( option ) xuất file điện tim định dạng DICOM và có thể đồng bộ với dữ liệu bệnh nhân hệ thống quản lý dữ liệu , giúp tiện lợi trong quản lý bệnh nhân bằng bệnh án điện tử

Category: .
Tags:


ĐẶC ĐIỂM 

  • Tương thích tiêu chuẩn quốc tế về máy điện tim IEC60601-2-25
  • Công nghệ lọc tiên tiến của Nihon Kohden loại bỏ nhiễu với ít biến dạng dạng sóng hơn
  • Máy điện tim kèm phần mềm phân tích kết quả điện tim ECAPS 12C cung cấp khoảng 200 lỗi điện tim và phân tích chi tiết kể cả diễn giải sóng điện tim loại Brugada.
  • Máy có tùy chọn thêm  là tính năng đồng bộ 18 đạo trình điện tim synECi18. Là công nghệ nguyên bản của Nihon Kohden trong đó 6 đạo trình đồng bộ V3R, V4r, V5R, V7, V8 và V9 được tạo ra từ 12 đạo trình điện tim tiêu chuẩn.
  • Máy có màn hình màu tinh thể lỏng 8.0 inch giúp quan sát rõ ràng 12 đạo trình điện tim, tin nhắn cảnh báo và chức năng hướng dẫn giúp người sử dụng kiểm tra nguyên nhân gây ra lỗi khi đo. Điện cực bị lỏng và đặt sai vị trí có thể được nhận biết và chỉ dẫn bằng tin nhắn cảnh báo.
  • Có thể lưu được 3 phút gần nhất toàn bộ các đạo trình ECG vào bộ nhớ trong, và có thể lựa chọn một phần để in và phân tích.
  • Có thể xuất dữ liệu qua mạng dây LAN hoặc qua mô-đun mạng không dây.
  • Có thể sử dụng thẻ nhớ USB hoặc thẻ nhớ SD làm bộ nhớ ngoài.
  • Thông tin bệnh nhân có thể được nhận từ server bên ngoài. Có thể xuất báo cáo trong DICOM hoặc định dạng PDF với khả năng tích hợp dữ liệu với nhiều hệ thống quản lý dữ liệu.

Yêu cầu về kỹ thuật

  • Thu tín hiệu điện tim
  • Điện trở vào: ³ 50MW (tại 0.67 Hz)
  • Điện áp chống phân cực: ±550 mV
  • Tính năng bảo vệ ngõ vào: chức năng bảo vệ chống sốc điện.
  • Tỷ số triệt nhiễu đồng pha (CMRR ):  > 105dB
  • Dòng mạch vào: <0.05mA
  • Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV, ±2%
  • Nhiễu trong: ≤ 20µVp-p
  • Sự giao thoa giữa các kênh: ≤-40dB
  • Đáp ứng tần số:  10 Hz điểm chuẩn, 0.05 đến 150 Hz (+0.4 dB / -3.0 dB)
  • Tần số mẫu: 16,000 mẫu/giây/kênh
  • Đo nhịp tim: dải đo và hiển thị: 30-300 nhịp/phút, độ chính xác ±10% (30 -240 nhịp/phút)
  • Xử lý tín hiệu
  • Số đạo trình: 12 đạo trình
  • Kênh đầu vào: 1 kênh
  • Tần số lấy mẫu : 500 mẫu / giây, 1.25 µv/LSB
  • Đáp ứng tín hiệu tối thiểu: ≤20µVp-p
  • Bộ lọc nhiễu điện cơ: 25/35 Hz.
  • Bộ lọc thông cao: 75, 100, 150 Hz (-3dB)
  • Bộ lọc nhiễu điện lưới AC: 50/60 Hz.
  • Lọc trôi đường nền: yếu: yếu: 0.1Hz (-20dB), mạnh: 0.1Hz (-34dB)
  • Hằng số thời gian: ³ 3.2 giây.
  • Độ nhạy: 5, 10, 20 mm/mV
  • Nhận biết tạo nhịp: có sẵn
  • Bộ chuyển đổi A/D: 24 bit
  • Màn hình hiển thị
  • Kích thuớc: 8.0 inch
  • Loại màn hình: màu LCD TFT
  • Độ phân giải: 800 x 480 điểm.
  • Hiển thị thông số: 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, cài đặt chế độ ghi, chế độ hoạt động, nhịp tim, phức hợp QRS, thông báo lỗi, trạng thái tiếp xúc điện cực, nhiễu.