MODEL : HI-801 – HÃNG : CHEST ( NHẬT ) SX
Đặc điểm
- Màn hình màu LCD lớn , máy in tích hợp bên trong máy . Thẻ nhớ có thể thay đổi dễ dàng
- Khả năng nâng cấp đa dạng : Đo áp lực đường hô hấp , đo sức đề kháng đường hô hấp , Rhinomanometry , NEP , Oximeter …
- Phân loại COPD theo độ nặng giúp phân loại và điều trị bệnh dễ dàng
- Vận hành đơn giản nhờ sử dụng chuột ( mouse ) và bàn phím trên màn hình
- Chẩn đoán COPD theo GOLD
- Đo MVV và MV
- Ưng dụng của máy :
1. Chẩn doán các trường hợp hen suyễn , khí phế thủng , Việm Phế quản mãn , xơ hoá phổi , bệnh bụi phổi , lao phổi và đánh giá tác dụng điều trị của thuốc trên các bệnh này .
2. Kiểm tra trên những đối tượng ho hay có đàm .
3. Chẩn đoán các trường hợp khó thở hay suy hô hấp và tìm ra nguyên nhân của những triệu chứng này .
4. Đánh giá tác hại của việc hút thuốc lá hay ô nhiễm môi trường .
5. Đánh giá ảnh hưởng của tuổi già trên hệ hô hấp .
6. Kiểm tra trước khi gây mê .
7. Kiểm tra hẹp đường hô hấp trên .
8. Test sàng lọc ở công ty và trường học
9. Quản lý những bệnh nhân sử dụng chất dãn phế quản .
Thông số kỹ thuật
- Phát hiện dòng chảy : nhờ bộ cảm nhận kiểu Lilly
- Tầm đo : ± 0,05 đến ± 14 L/phút
- Độ phân giải : 0,01 l/s
- Tầm đo thể tích : ± 0,01 đến ± 10 L
- Độ chính xác : ±3%
- Thông số phân tích: SVC, FVC (đường xoáy dung tích chảy) , MVV, so sánh trước và sau dùng thuốc ( B.D test )
- Màn hình theo dõi : màn hình màu tinh thể lỏng , 10.4 inch
- Máy in nhiệt , kính thước giấy bề rông 112 mm
- Các dữ liệu được lưu : khoảng 1000 bệnh nhân với thẻ nhớ
- Kết nối với máy vi tính bằng : RS-232 , USB , CF slot
- Công thức : ITS, KUNDSON, MORRIS/POLGAR, ECCS, Crapo-Hsu , châu Á
- Tầm đo: 0.05 – 14lít/giây
- Độ chính xác : ±3%
- Nguồn cung cấp: AC100V-240V , 50Hz
- Công suất tiêu thụ: 11VA
- Kích thước: Rộng 350mm x Dài 290mm x 100 mm
Trọng lượng: 4,5 kg
Chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 0906 99 11 49