MÁY ĐO THÍNH LỰC MODEL AA-M1C1 HIỆU RION

MÁY ĐO THÍNH LỰC
MODEL : AA-M1C1
Hãng: RION
SẢN XUẤT TẠI NHẬT BẢN
- Sử dụng cho các phòng khám tai mũi họng
- Chiều rộng khoảng 350mm tiết kiệm không gian.
- Thao tác đơn giản bằng bảng điều chỉnh cảm ứng.
- Trang bị bảng từ 57-S và bảng từ 67-S (chỉ ở loại AAM1B) bên trong để kiểm tra thính lực lời.



ƯU ĐIỂM

  • Trang bị các chức năng kiểm tra cần thiết cho khám chuẩn đoán lâm sàng như kiểm tra thính lực đơn âm, kiểm tra thính lực lời, kiểm tra thính lực trên ngưỡng, đo thính lực tự ghi nhớ.
  • Kiểm tra thính lực đơn âm cũng có thể sử dụng kiểm tra thính lực dùng cho kiểm tra sức khỏe và dùng trong chẩn đoán.
  • Có thể tiến hành kiểm tra thính lực tự động trong kiểm tra sức khỏe, kiểm tra chẩn đoán.
  • Kiểm tra thính lực đường xương có thể đo ở phần xương chũm, hoặc đo giữa trán.
  • Trang bị chức năng talk over (người đo nói chuyện với bệnh nhân qua tai phone có micro), talk back (nghe bệnh nhân nói) (cần có micro riêng).
  • Tiết kiệm không gian bằng cách giảm kích thược: so với các sản phẩm từ trước tới nay của công ty chúng tôi (AA-79/79S) chiều rộng đã giảm 15,7%.
  • Thao tác màn hình cảm ứng dễ dàng: Có thể thao tác trên màn hình cảm ứng như thiết lập và nhập ID, cách sử dụng dễ dàng hơn.
  • Trang bị chức năng hiển thị cảnh báo: hiển thị cảnh báo khi âm xuất ra trên 80dB sẽ hiển thị màu vàng, trên 100dB đèn sẽ màu đỏ.
  • Trang bị giao diện LAN: Có thể chuyển dữ liệu kiểm tra tới thiết bị thông qua giao diện mạng LAN.

 

KIỂM TRA THÍNH LỰC ĐƠN ÂM:

  • Kiểm tra có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay.
  • Phương pháp gây ù che lấp của kiểm tra tự động có thể lựa chọn từ phương pháp gây ù cổ điển và phương pháp gây ù Plateau.
  • Mức thính lực trung bình tự động được tính theo phương pháp 3 phần, 4 phần, 6 phần.
  • Khi gây ù đạt mức ổn định sẽ hiển thị NN, NS ở phía trên màn hình.
  • Có thể nhập ký hiệu UCL trên thính lực đồ.

 

KIỂM TRA THÍNH LỰC DÙNG TRONG KIỂM TRA SỨC KHỎE.

Dựa theo luật vệ sinh an toàn lao động, khi kiểm tra sức khỏe thông thường ở doanh nghiệp, có thể tiến hành kiểm tra thính lực khi kiểm tra sức khỏe định kỳ.

Kiểm tra sàng lọc

  • Có thể lựa chọn kiểm tra tự động hoặc bằng tay
  • Trang bị chức năng đánh giá tự động.

Kiểm tra giá trị ngưỡng

  • Có thể lựa chọn kiểm tra tự động hoặc bằng tay
  • Kết quả kiểm tra được hiển thị bằng giá trị ở bảng giá trị ngưỡng.

 

KIỂM TRA THÍNH LỰC LỜI

  • Trang bị bảng từ 57-S và 67-S (chỉ ở loại AA-M1B)

*Bản quyền của bảng từ 57-S, 67-S theo Hiệp hội y học thính giác Nhật Bản

  • Khi kiểm tra và sau khi kiểm tra kết thúc, có thể nhập câu trả lời của bệnh nhân (chỉ ở loại AA-M1B)
  • Kiểm tra SRT (Giá trị ngưỡng nghe ngữ âm), có thể thiết lập để tự động giảm xuống 5dB hoặc 10dB cho mỗi lần điều chỉnh.
  • Nhờ chức năng Talk back nên có thể nghe thấy giọng nói của bệnh nhân và ngữ âm phát ra thông qua tai nghe.

 

KIỂM TRA THÍNH LỰC TRÊN NGƯỠNG

  • Kiểm tra SIS: Theo phương pháp Jaguar ban đầu, có thể xác nhận quá trình kiểm tra bằng màn hình.
  • Kiểm tra ABLB: Có thể chuyển đổi tai bệnh, tai lành bằng màn hình thiết lập điều kiện.

 

ĐO THÍNH LỰC TỰ GHI NHỚ

Kiểm tra TTS

  • Có thể kiểm tra trong 3 phút hoặc 6 phút cho 1 tần số.
  • Có thể ghi nhớ tối đa 4 tần số.

Kiểm tra ghi nhớ tần số cố định

  • Có thể hiển thị riêng biệt trái phải 6 tần số từ 250-8000Hz

 

Liên kết với hệ thống hồ sơ bệnh án điện tử

  • Có thể chuyển kết quả kiểm tra trực tiếp bằng cách sử dụng hệ thống liên kết dữ liệu được bán riêng: Có thể xuất thông tin bệnh nhân từ hệ thống hồ sơ bệnh án điện tử theo số ID. Số ID cũng có thể nhập bằng đầu đọc thẻ, đầu đọc mã vạch tùy chọn.
  • Cũng có thể xuất ra hình ảnh: Có thể trực tiếp chuyển hình ảnh tới máy tính mà không cần sử dụng hệ thống liên kết dữ liệu.

 

THÔNG SỐ:

  • Tên sản phẩm: Máy đo thính lực AA-M1B/ Máy đo thính lực AA-M1C
  • Chủng loại: Dụng cụ máy móc 23          Máy kiểm tra thính lực
  • Tên gọi thông thường: Máy đo thính lực đơn âm
  • Mã JMDN: 37503000
  • Phân loại thiết bị y tế: Thiết bị y tế quản lý loại II
  • Thiết bị y tế quản lý bảo trì cụ thể: không áp dụng
  • Phân loại sửa chữa: Thiết bị y tế quản lý không bảo trì cụ thể/ khu vực thứ 2
  • Tiêu chuẩn áp dụng: : JIS T 1201-1:2011, JIS T 1201-2:2000, JIS T 0601-1:1999, JIS T 0601-1-1:2005, JIS T 0601-1-2002, JIS T 14971:2003

 

1/ Chức năng kiểm tra

Danh mục kiểm tra: Kiểm tra thính lực đơn âm

+ Đường khí : Tiêu chuẩn

+ Đường khí: xương chũm (mở), trán (đóng kín)

Kiểm tra sàng lọc: Đường khí

Kiểm tra thính lực trên ngưỡng: Kiểm tra SISI, kiểm tra ABLB

Đo thính lực tự ghi nhớ: Kiểm tra TTS, kiểm tra tự ghi nhớ tần số cố định.

Kiểm tra thính lực lời:

AA-M1B: Bảng từ bên trong (Bảng từ 57S/67S), nhập bên ngoài

AA-M1C: nhập bên ngoài.

 

2/Kiểm tra thính lực đơn âm

Tần số âm

+ Đường khí: 125, 250, 500, 750, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 6000, 8000 Hz

+ Đường xương: 250, 500, 750, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 6000Hz

  • Phạm vi mức âm lực
  • Đường khí: -10 ~ 110 dBHL (cực đại)
  • Đường xương: -10 ~ 70 dBHL ( xương chũm để mở - không điều chỉnh, cực đại)
  • Mức âm lực xuất ra
  • Mức âm lực giá trị ngưỡng tương đương tiêu chuẩn của đo đường khí dựa theo JIS T1201-1:2011
  • Mức âm lực giá trị ngưỡng tương đương tiêu chuẩn của đo đường xương (để mở-không điều chỉnh) dựa theo JIS T 1201-1:2011
  • Âm xuất ra ở đường xương tùy theo vị trí đeo tai đo, việc có hay không điều chỉnh mức độ kín ống tai ngoài. Chũm mở -không điều chỉnh, trán đóng- không điều chỉnh, trán đóng – có điều chỉnh.
  • Sai số tần số: ±2
  • Sai số mức âm lực xuất ra
  • Đường khí: 125-4000Hz  ±3dB;  6000, 8000 Hz ±5dB
  • Đường xương: 250~4000 Hx ±4dB; 6000, 8000 Hz ±5dB
  • Mức điều chỉnh thính lực: mỗi bước điều chỉnh 5dB
  • Méo tiếng ở các tần số cao
  • Đường khí: dưới 2.5%
  • Đường xương: dưới 5.5%
  • Bộ ngắt: Tần số sóng ngắt 2.2 Hz cố định, có chức năng lật
  • Thời gian nâng và hạ 40ms
  • Gây ù che lấp (Dùng cho tất cả các phương pháp kiểm tra ngoại trừ kiểm tra thính lực lời)
  • Biên độ tiếng ồn dùng gây ù che lấp: JIS T 1201-1-2011 theo tạp âm băng tần hẹp (quãng tám 1/1.25)
  • Tần số trung tâm biên độ tiếng ồn: 125, 250, 500, 700, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 6000, 8000 Hz.
  • Phạm vi mức tiếng ồn gây ù che lấp: Biên độ tiếng ốn: 0~105 dBHL (cực đại)
  • Bước điều chỉnh âm lực tiếng ồn mỗi bước điều chỉnh 5dB
  • Mức thính lực trung bình: Hiển thị tự động và chữ in ( 3 phần, 4 phần ,6 phần)
  • Kiểm tra giá trị ngưỡng tự động: Phương pháp gây ù che lấp: Phương pháp gây ù cổ điển, phương pháp gây ù Plateau tự động

 

3/ Kiểm tra sàng lọc

Tần số kiểm tra và mức âm lực kiểm tra theo như bảng dưới đây:

Tần số (Hz)

Mức âm thanh kiểm tra

1000Hz

30 dB cố định

4000Hz

30 dB hoặc 40dB

 

4/ Kiểm tra thính lực trên ngưỡng

  • Kiểm tra SISI
  • Kiểm tra SISI tăng mức âm thanh 1 dB (khi luyện tập và xác nhận là 5dB)
  • Chu kỳ tăng âm là 5 giây
  • Hiển thị-ghi chép mẫu phản ứng đến 4 tần số tổng hợp cả hai bên trái phải.
  • Mẫu phản ứng và in điểm SISI.
  • Kiểm tra ABLB
  • Tần số kiểm tra và phạm vi mức âm lực: Giống phạm vi xuất ra của đo thính lực đơn  âm (chỉ ở đường khí), Tuy nhiên, mức âm lực nhỏ nhất của gây ù che lấp là 0 dBHL.
  • Hiển thị  -  ghi chép kết qủa kiểm tra đến 4 tần số lớn nhất
  • Có thể hoán đổi hai bến trái phải (tai lành, tai bệnh) của hiển thị trên màn hình.

 

5/ Đo thính lực tự ghi nhớ

  • Tần số kiểm tra
  • Kiểm tra tự ghi tần số cố định (chỉ có ở đường khí): chọn 6  tần số từ 250, 500, 1000, 2000, 4000, 8000 Hz
  • Kiểm tra TTS (chỉ ở đường khí) : chọn 11 tần số từ 125~8000
  • Tốc độ quét hướng tần số: 0.5, 1, 2 octa/phút (tự ghi nhớ cố định); 1 vạch/phút cố định (TTS)
  • Thời gian kiểm tra TTS 3, 6 phút/tần số
  • Kết quả kiểm tra TTS có thể ghi  nhớ tối đa đến 4 cách thức

 

6/ Kiểm tra thính lực lời

  • Nguồn âm kiểm tra

+ AA-M1B: Bảng từ bên trong (Bảng từ 57S/67S), nhập bên ngoài

+ AA-M1C: nhập bên ngoài.

  • Phạm vi đo mức thính lực -10~100dB (chỉ ở đường khí)
  • Tiếng ồn gây ù che lấp
  • Tiếng ồn lời: Theo tạp âm bất quy tắc gia tăng JIS T 1201-2:2000
  • Phạm vi mức âm lực: 0~100 dBHL

 

7/ Phần kỹ thuật số:

  • Giao điện
  • RS-232-C: dữ liệu xuất ra, đầu đọc thẻ/ đầu đọc mã vạch
  • LAN: nhập xuất thông tin
  • Thiết bị hiển thị: Màn hình màu LCD rộng 7 inch, 800x480 điểm ảnh, màn hình cảm ứng điện trở
  • Máy in có  sẵn:  Máy in nhiệt 4 inch, 832 chấm/đường kẻ, 8 chấm/mm

 

8/ Khác:

  • Talk over: Có thể sử dụng bằng cách nối với micro ngoài
  • Talk back: có thể sử dụng bằng cách nối với micro ngoài (xuất ra kênh phải của tai nghe)
  • Cảnh báo bên trong:  Kiểm tra kết thúc, xác nhận, báo động khi khác thường, có thể chuyển đổi TẮT/MỞ
  • Chức năng khác: cảnh báo ngoài, đồng hồ bên trong

9/ Nguồn điện:

  • Chuyển đổi nguồn: JIS T1201-1-2011 thích hợp với 5.5.1
  • Phân loại theo hình thức bảo vệ chống điện giật: thiết bị bậc 1
  • Phân loại phần trang bị theo mức bảo vệ chống điện giật: phần trang bị hình B
  • Nguồn điện: AC100V, 50/60Hz 60VA

10/ Điều kiện môi trường

  • Điều kiện môi trường sử dụng: nhiệt độ 15 ~ 35°C, độ ẩm tương đối 30 ~ 90% R.H
  • Điều kiện môi trường bảo quản và vận chuyển: nhiệt độ -10 ~ 50°C, độ ẩm tương đối 10~90% R.H (Nếu không có bất kỳ sự ngưng tụ nào)

 

11/ Kích thước và trọng lượng

  • Phần thân máy: Khoảng 350 (rộng) x 395 (dài) x 290 (cao) mm
  • Trọng lượng khoảng 5.8 kg
Chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 0906 99 11 49