ĐẶC ĐIỂM
- Thiết bị đo chức năng hô hấp chẩn đoán bệnh lý đường hô hấp mà không cần đến sự hợp tác thở của bệnh nhân , lý tưởng khi đo chức năng hô hấp cho em bé
- Máy đo tổng trở kháng đường hô hấp và điện kháng bằng kỹ thuật dao động cưỡng bức (Forced Oscillatory Technique -FOT)
- Kiểm tra sự bình thường đường hô hấp dễ dàng và nhanh chóng. Thời gian thực hiện trung bình chỉ cần 20 giây.
- Máy không phụ thuộc vào sự hợp tác của bệnh nhân nên rất thích hợp cho các bệnh nhân khó hợp tác khi yêu cầu phải hít và gắng sức và thở ra gắng sức
- Không yêu cầu thở đặc biệt
- Máy hiển thị kết quả đồ họa 3D . Dễ hiểu dễ giải thích cho bệnh nhân.
- Máy đo trở kháng đường hô hấp ( respiratory Resistance ) trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản (Pre/Post Bronchodilator ) giúp chẩn đoán sớm bệnh lý hen suyễn (Asthma)
- Kết quả kiểm tra chính xác và tin cậy khi kết hợp kiểm tra đo phế dung Spirometry
- Máy giúp dễ dàng chẩn đoán phân biệt bệnh lý COPD và hen
- Phân tích theo từng nhịp thở với mỗi nhịp hít vào và thở ra
- Kỹ thuật dao động cưỡng bức (Forced Oscillatory technique -FOT) : Tổng trở kháng đường hô hấp, phổi và dòng thở qua thành ngực được xác định bằng phương pháp áp lực cưỡng bức và dòng thở dao động trên nhịp thở tự nhiên trong nhóm bệnh nhân có mức độ khác nhau về bệnh phổi tắc nghẽn . Tổng trở kháng đường hô hấp giảm với tần số tăng (Tần số độc lập). Số đo tổng trở kháng đường hô hấp bằng kỹ thuật FOT giúp đánh giá các bất thường ở đường hô hấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
FOT
- Phát hiện dòng khí thở : Lilly loại Pneumotach meter
- Tầm đo đạc : 0 – 0.26L/S
- Tầm đo áp lực : 0 - ±5.00 cmH2O
- Độ chính xác áp lực : ±3% (@2cmH2O/L/S)
- Dãy đo tần số ( theo sóng mạch) : 4 – 36 Hz (ở mỗi khoảng 4Hz)
- Dãy tần số ( theo sóng nhiễu) : 4 – 36 Hz (ở mỗi khoảng 2Hz)
- Thời gian phân giải : 0.25 giây
SPIROMETRY Đo phế dung
- Phát hiện dòng khí thở : phương pháp Orifice loại Pneumotach meter
- Tầm đo : 0 - ±14L/S
- Phát hiện thể tích : Dòng tích hợp
- Dãy đo thể tích : 0 - ±10L
- Độ chính xác thể tích : ±3% hoặc ±50mL, tùy giá trị nào lớn hơn
- Nguồn điện: AC100-240V, 50/60Hz
- Kích thước : 35cm (dài) x 32 cm (rộng) x 27 cm (cao) (Máy chính)
- Khối lượng xấp xỉ 11kg
CÁC THÔNG SỐ ĐO
Phương pháp FOT : R5, R20, R5-R20, X5, Fres, ALX
Phương pháp Spirometry : SVC, FVC, TV, FEV0.5, FEV1, FEV3, FEV6, FEV0.5/FVC, FEV1/FVC, FEV1/SVC, FEV3/FVC, FEV6/FVC, FEV1/SVCpr, MMEF, PEF, FEF25, FEF50, FEF75, FEF90, MMEF/FVC, FEF50/FEF75, FEF75-85, FEF200-1200, thời gian PEF, FET, ExtrapV, ExtraV%, FIVC, FIV0.5, FIV1, FIV/FVC, FIV1/FIVC, PIF, FIF50, FEF50/FIF50, FIF50/FEF50, MVV43, FVC+FEV1, MVV, MV
LCD
Loại màn hình : 10.4 inch TFT màn hình màu
Khoảng điểm ảnh : 0.20625(H) x 0.20625(V)
Số điểm ảnh : 1024 x RGB x 768
Nhập dữ liệu
Loại : Bảng Cảm ứng điện trở Four-wired Analog
Chế độ nhập liệu : bằng tay hoặc bút Stylus
Chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 0906 99 11 49